Size Guide
HƯỚNG DẪN ĐO NHẪN

Bước 1: Chuẩn bị một đoạn dây hoặc một mẩu giấy nhỏ
Bước 2: Quấn dây hoặc giấy quanh ngón tay mà bạn muốn đeo nhẫn
Bước 3: Đánh dấu tại điểm hai đầu dây hoặc giấy chạm nhau
Bước 4: Đo chiều dài của đoạn dây hoặc giấy vừa quấn
Bước 5: Chọn kích cỡ nhẫn KP gần nhất dựa trên bảng kích cỡ dưới đây:
| DIAMETER (mm) | CIRCUMFERENCE (mm) | US, CA | UK, AU, NZ |
| 13 | 41 | 1 | B |
| 13.4 | 42 | 2 | D |
| 13.7 | 43 | 2 ½ | E |
| 14 | 44 | 3 | F |
| 14.3 | 45 | 3 ½ | G |
| 14.6 | 46 | 3 ¾ | G ½ |
| 15 | 47 | 4 | H ½ |
| 15.3 | 48 | 4 ½ | I ½ |
| 15.6 | 49 | 5 | J ½ |
| 15.9 | 50 | 5 ½ | K ½ |
| 16.2 | 51 | 5 ¾ | L |
| 16.5 | 52 | 6 | L ½ |
| 16.8 | 53 | 6 ½ | M ½ |
| 17.2 | 54 | 7 | O |
| 17.5 | 55 | 7 ½ | P |
| 17.8 | 56 | 8 | Q |
| 18.1 | 57 | 8 ½ | R |
| 18.4 | 58 | 9 | S |
| 18.8 | 59 | 9 ½ | _ |
| 19.1 | 60 | 10 | T ½ |
| 19.4 | 61 | 10 ¼ | U |
| 19.7 | 62 | 10 ½ | U ½ |
| 20 | 63 | 11 | V ½ |
| 20.3 | 64 | 11 ½ | W ½ |
| 20.6 | 65 | 12 | Y |
| 21 | 66 | 12 ½ | Z |
| 21.3 | 67 | 13 | Z ½ |